Là giải pháp năng lượng mặt trời tốt nhất để cung cấp năng lượng cho nhiều thiết bị khác nhau, hệ thống biến tần SPF 4-12KT HVM là nguồn cung cấp năng lượng ổn định và đáng tin cậy. Biến tần không nối lưới một pha Growatt SPF 12KW dễ bảo trì là lựa chọn hoàn hảo cho nguồn điện dự phòng ngoài lưới và các ứng dụng tự tiêu thụ .
Biến tần tắt lưới một pha Growatt SPF 12KW là thiết bị công suất cao được sử dụng trong các hệ thống năng lượng mặt trời không nối lưới. Biến tần tắt lưới một pha SPF 12KW có bộ điều khiển sạc MPPT (Theo dõi điểm công suất tối đa) tích hợp để đảm bảo sản lượng điện tối đa từ các tấm pin mặt trời. Ngoài ra, nó còn được tích hợp công tắc chuyển đổi cho phép hệ thống chuyển đổi giữa các tấm pin mặt trời và bộ pin khi có yêu cầu. Biến tần được trang bị nhiều tính năng bảo vệ, bao gồm bảo vệ quá tải, ngắn mạch và xả sâu để giúp đảm bảo an toàn và độ tin cậy của các thành phần hệ thống. Thiết kế mạnh mẽ của nó phù hợp với môi trường khắc nghiệt và có độ tin cậy cao.
Biến tần lưu trữ ngoài lưới
SPF 4-12KT HVM
4-12kW | Một Pha | 150Vdc
SPF 4KT HVM
SPF 5KT HVM
SPF 6KT HVM
SPF 8KT HVM
SPF 10KT HVM
SPF 12KT HVM
Biến tần không nối lưới tần số thấp
Biến tần tắt lưới một pha SPF 12KW sử dụng máy biến áp mạnh mẽ có lợi thế về tải tác động, như máy bơm, động cơ và một số thiết bị mô-men xoắn cao.
1. Công tắc nguồn BẬT/TẮT | 2. Màn hình LCD | 3. Chỉ báo trạng thái | 4. Chỉ báo sạc | 5. Chỉ báo lỗi |
6. Nút chức năng | 7. Cực âm của pin | 8. Cực dương của pin | 9. Quạt DC | 10. Tiếp xúc khô cho AGS |
11. Cổng USB | 12. Cổng thiết bị Wi-Fi/GPRS | 13. Cổng BMS | 14. RS485/Cổng LCD từ xa (Tùy chọn) | 15. Bộ ngắt đầu vào AC |
16. Bộ ngắt đầu ra AC | 17. Đầu vào AC | 18. Đầu ra AC | 19. Trạm đầu vào PV | 20. Trạm nối đất |
Các thông số kỹ thuật
Bảng dữliệu | SPF 4KT HVM | SPF 5KT HVM | SPF 6KT HVM | SPF 8KT HVM | SPF 10KT HVM | SPF 12KT HVM |
Điện áp pin | 48VDC | 48VDC | 48VDC | 48VDC | 48VDC | 48VDC |
loại pin | Llthium/Chì-axit | Liti/axit chì | Liti/axit chì | Liti/axit chì | Liti/axit chì | Liti/axit chì |
ĐẦU RA INVERTER | ||||||
Công suất định mức | 4KW | 5KW | 6KW | 8KW | 10KW | 12KW |
Tốc độ đánh giá | 12KW | 15KW | 18KW | 24KW | 30KW | 36KW |
Dạng sóng | Sóng hình sin thuần túy/giống như đầu vào (chế độ bỏ qua) | |||||
Điện áp đầu ra danh nghĩa RMS | 220V/230V/240VAC(+/-10% RMS) | |||||
Tần số đầu ra | 50Hz/60Hz +/-0,3 Hz | |||||
Hiệu suất biến tần (Cao điểm) | >85% | >88% | ||||
Hiệu quả của chế độ dòng | >95% | |||||
Hệ số công suất | 1.0 | |||||
Thời gian chuyển giao | Thông thường 10ms, Tối đa 20ms | |||||
BỘ SẠC NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI | ||||||
Phí PV tối đa hiện tại | 80A | 120A | ||||
Công suất mảng PV tối đa | 5000W | 7000W | ||||
Số lượng trình theo dõi/chuỗi MPP độc lập trên mỗi trình theo dõi MPP | 1/1 | 2/1 | ||||
Phạm vi MPPT @ Điện áp hoạt động | 60-145VDC | |||||
Điện áp mạch mở mảng PV tối đa | 150VDC | |||||
Hiệu quả tối đa | >98% | |||||
ĐẦU VÀO AC | ||||||
Vôn | 230VAC | |||||
Phạm vi điện áp có thể lựa chọn | 154~272VAC(đối với thiết bị);184~272VAC(đối với UPS) | |||||
Dải tần số | 50Hz/60Hz (Tự động cảm biến) | |||||
Dòng điện sạc tối đa | 40A | 50A | 60A | 70A | 80A | 100A |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ | ||||||
Trình độ bảo vệ | IP20 | |||||
Kích thước (W/H/D) | 360/540/218mm | 380/650/255mm | ||||
Trọng lượng tịnh (CHG năng lượng mặt trời) kg | 38 | 41 | 45 | 64 | 66 | 75 |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | ||||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 0oC đến 45oC |
TÍNH NĂNG CHÍNH
Có sẵn nhiều nguồn điện đầu vào
- Hỗ trợ nhiều nguồn năng lượng, chẳng hạn như PV, pin, máy phát điện diesel và tiện ích
- Tương thích với pin Lithium, axit chì và GEL
Hệ điều hành quản lý thông minh
- Hỗ trợ kết nối WiFi và GPRS để giám sát từ xa
- Nền tảng PVkeeper để vận hành cục bộ
- Kiểm soát thời gian sạc và đầu ra
- Sạc cân bằng để kéo dài tuổi thọ của pin axit chì
Chức năng bảo vệ đa dạng
- Chức năng BLVD để kéo dài thời gian dự phòng tải khẩn cấp
- Hỗ trợ bỏ qua bảo trì thủ công
Ứng dụng: